Danh mục sản phẩm

Đồng hồ áp suất WISE Hàn Quốc, Giá tốt nhất, CO, CQ đầy đủ

  06-10-2023

Đồng hồ áp suất Wise Hàn Quốc, Giá tốt nhất, CO, CQ đầy đủ

Đồng hồ áp suất Wise

Đặc điểm nổi bật của đồng hồ áp suất Wise:

   - Chất lượng đảm bảo, tính ổn định cao, thời gian dụng dài, giảm thiểu chi phí thay thế bảo dưỡng.

   - Độ chính xác cao.

   - Đa dạng các chủng loại: Đồng hồ áp suất vỏ thép chân đồng, vỏ inox chân đồng, hay vỏ và chân là inox toàn bộ; đồng hồ áp suất có dầu giảm chấn, loại có màng, loại có tiếp điểm điện 2 kim, 3 kim,...

Đồng hồ áp suất WISE P254 

      Đồng hồ áp suất Wise có nhiều kiểu kết nối khác nhau: Mặt bích, nối ren, kẹp clamp, nối hàn…

Đồng hồ áp suất WISE P75dạng màng

- Đồng hồ áp suất Wise có nhiều lựa chọn đường kính mặt: 35mm, 40mm, 50mm, 63mm, 75mm và 100 mm, 125mm, 160mm… 250mm 

Mặt đồng hồ áp suất Wise có nhiều hiển thị khác nhau: Trên mặt đồng hồ tròn, bằng số dọc, hiển thị kiểu kỹ thuật số…

- Đồng hồ áp suất Wise có  Nhiều kiểu kết nối chân: Chân Đứng, Chân sau chính tâm, Chân sau lệch, Chân đứng vành, chân sau vành…

Đồng hồ áp suất WISE P255 chân sau có vành

 

   - Các dải đo phổ biến của đồng hồ đo áp: 0 – 2000 Bar, (-1), 0 – 2, 4, 6, 10, 15 … 2000; (-1) Bar tương ứng với các đơn vị đo áp suất khác nhau: Mpa, Psi, Bar, cmHg, Kpa, kgf/cm2.

   - Với các phụ kiện lắp đặt phù hợp,đồng hồ áp suất WISE thích hợp với nhiều vị trí lắp đặt từ dễ dàng đến khó khăn nhất, nhờ dải đo rộng phù hợp cho các ứng dụng khác nhau trong các ngành công nghiệp khác nhau.

   -Với đồng hồ áp suất WISE: "Không có áp suất nào là không thể đo được, không có ứng dụng nào là không thể dùng được"

Ứng dụng của đồng hồ áp suất WISE

 -  Đo áp suất, áp lực khí trên các đường ống khí.

 - Đo áp suất , áp lực khí khác trên các đường ống, tank.

 - Đo áp suất, áp lực hơi của các lò hơi.

 - Đo áp suất, áp lực  hơi của các nồi nấu hơi.

 - Đo áp suất , áp lực nước 

 - Đo áp suất các dung dịch khác.

 - Đo áp suất thủy lực.

            Cảm biến áp suất dầu.

            Cảm biến áp suất dầu bôi trơn.

 - Đo áp suất nhiên liệu.

            Cảm biến áp suất kiểu tín hiệu 4-20mA.

 Ứng dụng của đồng hồ áp suất WISE – Hàn quốc

- Ứng dụng trong các ngành công nghiệp như: Lò nấu, lò hơi, đo áp khí, áp suất nước , thủy lực, khí nén, hệ thống PCCC, hệ thống van …

- Ứng dụng trong các ngành khí đốt, khí hóa lỏng: Khí gas, khí nitro, khí Hydro…

 - Ứng dụng trong các ngành cấp nước, thủy lực: Đo áp bơm cấp, bơm hồi, đo áp lực nước trong các đường ống.

 - Trong các ứng dụng khác có sử dụng lò hơi, nồi hơi…

 -   Đặc biệt ứng dụng trong ngành y tế, thực phẩm đòi hỏi sự ổn định lâu dài, an toàn và tính vi sinh cao như: Bệnh viện, Trường học, Nhà máy bia, Nước giải khát hay Nhà máy sữa…

Cấu tạo chung của đồng hồ áp suất Wise:

1. Các thành phần chính của đồng hồ áp suất Wise

Cấu tạo đồng hồ áp suất WISE

 Bộ phận số 1: Vòng nắp mặt đồng hồ

 Bộ phận số 2: Kính quan sát và bảo vệ mặt đồng hồ.

 Bộ phận số 3: Gioăng cao su cố định mặt kính

Bộ phận số 4: Kim đồng hồ liên kết với bộ truyền động làm kim quay và chỉ các giá trị tương ứng trên mặt đồng hồ hiển thị.

 Bộ phận số 5: Mặt đồng hồ hay còn gọi là mặt hiển thị, có hiển thị các thang đo, số đo, đơn vị đo, dung sai

Bộ phận số 6: Bộ truyền động cho kim đồng hồ quay và được kết nối với kim đồng hồ.

Bộ phận số 7: Bộ phận đo áp kiểu ống Bourdon

 Bộ phận số 8: Chân kết nối đồng hồ áp suất với vị trí đường ống cần đo áp

 Bộ phận số 9: Vỏ đồng hồ bảo vệ các bộ phận bên trong

 Bộ phận số 10: Nút chặn đổ dầu mặt đồng hồ

 Bộ phận số 11: Nút cao su phòng nổ

2.Nguyên lý hoạt động của đồng hồ áp suất Wise kiểu ống Bourdon:

Nguyên lý hoạt động của đồng hồ áp suất WISE

 

-  Đồng hồ áp suất WISE sau khi kết nối với vị trí muốn đo: chất lỏng hoặc chất khí sẽ đi vào đồng hồ áp suất.

 -Lưu chất sẽ đi vào phía trong ống bourdon và sẽ làm cho ống Bourdon giãn ra.

 -  Nguyên lý giống như kèn lưỡi mà các anh hề hay thổi gọi là kèn lưỡi ếch: khi anh hề thổi khí từ miệng vào kèn thì phần cuốn lại sẽ duỗi thẳng ra – giãn ra

- Thông qua bộ phận kết nối để truyền động phần bánh rang sẽ chuyển động. Từ phần răng sẽ liên kết chuyển động tới kim đồng hồ, lúc này kim đồng hồ sẽ chuyển động ngược chiều.

- Kim chuyển động sẽ chỉ thị lên trên mặt đồng hồ kết quả tương ứng cho áp được đưa vào từ ống bourdon, và ta sẽ đọc được kim đồng hồ chỉ lượng áp tương ứng.

- Áp đưa vào đồng hồ lớn thì ống bourdon giản ra càng lớn, làm cho kim đồng hồ quay vòng lớn hơn dẫn đến hiển thị áp suất lớn hơn trên mặt đồng hồ.

- Với các ứng dụng và dải áp mình cần mà mình sẽ mua loại đồng hồ được chế tạo kiểu ống bourdon có độ dày và hình khác nhau.

3.Các loại đồng hồ áp suất WISE - Pressure gauge WISE

Đồng hồ áp suất khí Wise

Đồng hồ áp suất nước Wise

Đồng hồ áp suất hơi Wise

Đồng hồ áp suất chân không Wise

Đồng hồ áp suất chênh áp Wise

Đồng hồ áp suất âm Wise

Đồng hồ áp suất tiếp điểm điện Wise

Đồng hồ áp suất màng Wise 

 

Thông số kỹ thuật các dòng đồng hồ áp suất Wise phổ biến:

1.Đồng hồ áp suất WISE P110

Đồng hồ áp suất WISE P110

 

Kích thước mặt đồng hồ:  35, 40, 50, 60, 70, 100, 125, 150 – 200 mm

Cấp chính xác, độ dung sai của đồng hồ: 

                    40 mm : ±3.0 %

                    50, 60, 75, 100, 125, 150 – 200 mm : ±1.5 %

Vật liệu của đồng hồ: Vỏ thép sơn tĩnh điện chống gỉ, chân ren kết nối bằng đồng

Dải đo của đồng hồ: 

                    40 mm : 0 ~ 0.2 to 0 ~ 3.5 MPa
                    50 mm : 0 ~ 0.2 to 0 ~ 10 MPa
                    60 and 75 mm : -0.1 ~ 0 to 0 ~ 25 MPa
                   100 mm (New) : -0.1 ~ 0 to 0 ~ 35 MPa
                   100 and 150 mm : -0.1 ~ 0 to 0 ~ 100 MPa
                   200 mm : -0.1 ~ 0 to 0 ~ 35 MPa

Kiểu kết nối: Chân đứng, chân sau

Các loại Ren kết nối: 

                   Đối với đường kính mặt  40 mm : ⅛” PT, NPT và PF
                   Đối với đường kính mặt   50 mm : ¼”, ⅛” PT, NPT và PF
                   Đối với đường kính mặt   60 mm : ¼” PT, NPT và PF
                   Đối với đường kính mặt   75 and 100 mm (Mới) : ⅜” PT, NPT và PF
                   Đối với đường kính mặt  100, 150 and 200 mm : ½”, ⅜” PT, NPT và PF

 

2.Đồng hồ áp suất WISE P252

Đồng hồ áp suất WISE P252

 

Kích thước mặt đồng hồ:  50, 63, 80, 100 – 160 mm

Cấp chính xác, độ dung sai của đồng hồ: 

                    P2522 (63 mm), P2523 (80 mm) : ±1.6 % of full scale

                    P2524 (100 mm), P2526 (160 mm) : ±0.5 % of full scale

                    Với các loại còn lại: ±1.0 % of full scale

Vật liệu của đồng hồ: Vỏ Inox 304, chân ren Inox 316

Đơn vị đo:   Mpa, Kpa, psi, cmHg, kgf/cm2, Bar

Dải đo của đồng hồ: 

                    63 và 80 mm : -0.1 ~ 0 to 0 ~ 100 MPa
                    100 và 160 mm : -0.1 ~ 0 to 0 ~ 200 MPa

Kiểu kết nối: Chân đứng, chân sau

Các loại Ren kết nối: 

                   Đối với đường kính mặt  63 mm : ⅛”, ¼” PT, NPT và PF
                   Đối với đường kính mặt  80 mm : ¼”, ⅜” PT, NPT và PF
                   Đối với đường kính mặt  100 and 160 mm : ¼”, ⅜”, ½” PT, NPT và PF
Nhiệt độ làm việc:

                      Nhiệt độ làm việc Môi trường xung quanh: -40 ~ 65 ℃

                      Nhiệt độ chất lỏng tối đa 200 độ C

 

3.Đồng hồ áp suất Wise – kiểu màng/mặt bích – model: P710, P720, P730

Đồng hồ đo áp suất Wise P710

 

Phân loại: – Loại kết nối ren / Loại kết nối mặt bích

Kích thước mặt đồng hồ:  F40mm, F50mm. F60mm, F75mm, F100mm, F150mm, F200mm

Cấp chính xác, độ dung sai của đồng hồ: 

                        ±1.0 % at ambient temperature +20 °C
                        ±2.5 % at ambient temperature -20 °C … +60 °C

Vật liệu của đồng hồ: Thân làm bằng inox 304, chân ren kết nối được cấu tạo từ inox 316, màng được cấu tạo từ inox 316

Đơn vị đo:   Mpa, Kpa, psi, cmHg, kgf/cm2, Bar

Dải đo của đồng hồ: 

                    0 – 1000 Kgf/cm2, -76, 0 – 2, 4, 6, 10, 15,  … 350; -76cmHg 

Kiểu kết nối: Chân đứng, chân sau, chân đứng vành, chân sau vành

Các loại Ren kết nối: 

                   Đối với đường kính mặt  63 mm : ⅛”, ¼” PT, NPT và PF
                   Đối với đường kính mặt  80 mm : ¼”, ⅜” PT, NPT và PF
                   Đối với đường kính mặt  100 and 160 mm : ¼”, ⅜”, ½” PT, NPT và PF
Nhiệt độ làm việc:

                   Nhiệt độ làm việc Môi trường xung quanh: -40 ~ 65 ℃

                   Nhiệt độ chất lỏng tối đa 200 độ C

 

4.Đồng hồ đo chênh áp Wise – Differential Gauge – Đồng hồ áp suất Wise

Đồng hồ áp suất WISE P880 đo chênh áp

5.Pressure Sensor – cảm biến áp suất WiseCông tắc áp suất Wise – Pressure Switch

 

Công tắc áp suất WISE P840

6.Cách chọn đồng hồ áp suất Wise:

-Khi chọn đồng hồ áp suất , chúng ta dựa vào các thông số sau :

-Giá trị đơn vị đo: Kg/cm2, mmHg, Kpa, MPa, Bar…

- Kích thước của mặt đồng hồ áp suất: 35, 40, 50, 63, 75, 100…200mm

- Kiểu chân kết nối: Chân sau, chân đứng.

- Vật liệu của vỏ đồng hồ áp suất, chân kết nối: Inox 304, Inox 316, bằng thép, đồng,...

Cần hỗ trợ tư vấn vui lòng liên hệ : Ms Thơm( Zalo/call)- 0919 914 138 hoặc gửi qua mail : kd3@thietbiht.com

Bài viết liên quan

Hỗ trợ trực tuyến

 Copyrights Thiet Ke Website by ungdungviet.vn